Phương Trình Hoá Học

Câu hỏi hoá học

Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận hoá học dành cho chương trình học phổ thông và ôn thi đại học. Công cụ ôn tập hoá học miễn phí

Tìm kiếm câu hỏi hóa học

Hãy nhập vào nội dung câu hỏi để bắt đầu tìm kiếm

Phát biểu

Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 12
Xem chi tiết

Saccarozơ và glucozơ

Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Phản ứng trùng hợp

Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 12
Xem chi tiết

Phản ứng của polime

Cho phản ứng hóa học sau: [-CH2-CH(OCOCH3)-]n + nNaOH (t0)→[-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COONa. Phản ứng này thuộc loại phản ứng
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 12
Xem chi tiết

Tính chất của xenlulose

Cho một số tính chất sau: (1) cấu trúc mạch không phân nhánh; (2) tan trong nước; (3) phản ứng với Cu(OH)2; (4) bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng, nóng; (5) tham gia phản ứng tráng bạc; (6) tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2; (7) phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Các tính chất của xenlulozơ là
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 12
Xem chi tiết

Chất không phản ứng với NaOH

Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 12
Xem chi tiết

Phản ứng hóa học

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Este tạo ancol khi tác dụng với NaOH

Cho các este: Benzyl fomat(1) vinyl axetat (2) tripanmitin(3) metyl acrylat(4). phenyl axetat(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dd NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Trong các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; mantozơ; tinh bột; xenlulozơ. Số chất phản ứng được với AgNO3/NH3 và số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường lần lượt là:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Xác định công thức phân tử của este

Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1: 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là

Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Chất bị thủy phân trong môi trường axit

Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Glyval), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Phát biểu

Chọn phát biểu không đúng:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Phản ứng trùng hợp

Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Phản ứng trùng hợp

Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Phenol và hợp chất của phenol

Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau: (1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH. (2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3 (3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat (4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat (5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Điều chế cao su buna

Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Chất phản ứng với NaOH đặc, nóng

Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Phản ứng tạo khí N2

Cho các phản ứng sau: (1) Cu(NO3)2 (t0)→ (2) NH4NO2 (t0)→ (3) NH3 + O2 (850 độ, Pt)→ (4) NH3 + Cl2 (t0)→ (5) NH4Cl (t0)→ (6) NH3 + CuO (t0)→ Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Xác định tên phân bón hóa học

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là :

Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Carbohidrat

Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 12
Xem chi tiết

Xác định chất

Cho phương trính hóa học: 2X + 2NaOHCaO, to2CH4 + K2CO3 + Na2CO3. Chất X là

Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Xác định tên chất

Cho dãy chuyển hóa sau:

CaC2 ( + H2O ) → X ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z. Tên gọi của X và Z lần lượt là:

Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Công thức phân tử

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: X (+H2,Ni,t0 )→ Y (+CH3COOH, H2SO4, đặc)→ Este có mùi muối chín. Tên của X là:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết