Phương Trình Hoá Học

Câu hỏi hoá học

Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận hoá học dành cho chương trình học phổ thông và ôn thi đại học. Công cụ ôn tập hoá học miễn phí

Tìm kiếm câu hỏi hóa học

Hãy nhập vào nội dung câu hỏi để bắt đầu tìm kiếm

Sơ đồ chuyển hóa

Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau: H2O + X -> C6H12O6 + Y; X,Y là
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 12
Xem chi tiết

Phương trình ion rút gọn

Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Bài tập nhôm

nhôm tác dụng với Clo : Al+ Cl2 --> AlCl3 a, Lập PTHH b, nếu có 2,24 lít khí Clo tham gia phản ứng, hãy tính khối lượng mối nhôm clorua(AlCl3) thu được
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Bazo

Hoàn thành chuỗi phương trình: CaO -> Ca(OH)2 -> H2O + X. X là gì?
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Bài tập Sắt

Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Gía trị của m là:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Gía trị của m là:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Nhận biết

Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 12
Xem chi tiết

Trong phản ứng hoá học : Ag2O + H2O2 --> Ag + H2O + O2 Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì ?
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 10
Xem chi tiết

Chất khử

Cho phản ứng 2NH3 + 3Cl2 --> 6HCl + N2 Trong phản ứng trê, nhận xét nào đúng về vai trò của các chất tham gia?
Trắc nghiệm Nâng cao Lớp 12
Xem chi tiết

Nhận biết

Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. X là:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Nhận biết

Phương trình FeSO4 + Cl2 -> có sản phẩm là
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Nhận biết

Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành:
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Bài tập nồng độ

Tính nồng độ cân bằng của các chất trong phương trình CO + H2O ↔ H2 + CO2 Nếu lúc đầu chỉ có CO và hơi nước với nồng độ [CO] = 0,1M. [H2O] = 0,4 M. k = 1
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Bài tập Sắt

Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là
Trắc nghiệm Nâng cao Lớp 12
Xem chi tiết

Nhận biết

Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl
Trắc nghiệm Nâng cao Lớp 11
Xem chi tiết

Đốt cháy

Cho PTHH sau : 2 Mg + O2 2MgO Nếu có 2 mol MgO được tạo thành thì số mol khí Oxi (O2 ) cần dùng là:
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Tìm chất

Dẫn khí SO2 qua 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 aM thu được 21,7 g kết tủa, thêm tiếp dung dịch NaOH đến dư vào lại thu thêm 10,85 gam kết tủa nữa. Tính a
Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Nhận biết

Thuốc thử tốt nhất để nhận biết dd không màu: NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2 là:
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 9
Xem chi tiết

Xác định tên chất

Đốt cháy Mg rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột màu A màu trắng và bột màu B màu vàng. A tác dung với H2SO4 loãng sinh ra C và H2O. B không tác dụng với H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra khí có trong bình ban đầu. Xác định tên A, B, C

Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

chuỗi phản ứng

cho phản ứng: Al2O3 --đpnc-->A + B B + C -->Ag2O Vậy B, C lần lượt là
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Bài tập nồng độ

Cho 100 ml dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 300 ml dung dịch hay 700 ml dung dịch NaOH đều thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ mol của dung dịch Al(NO3)3 đã dùng.
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Bài tập nồng độ

Cho 100 ml dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 300 ml dung dịch hay 700 ml dung dịch NaOH đều thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ mol của dung dịch Al(NO3)3 đã dùng.
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Amoniac và muối amoni

Cho chuỗi sơ đồ chuyển hóa sau: Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết

Photpho và hợp chất

Cần lấy bao nhiêu tấn quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 để điều chế được 150 kg photpho, biết rằng lượng photpho bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 3%. Khối lượng quặng photphorit cần lấy là:
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 11
Xem chi tiết