Phương Trình Hoá Học

Chất hoá học KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Xem thông tin chi tiết về chất hoá học KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Chất hoá học KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và...

KNO3-kali+nitrat;+diem+tieu-126

Thông tin chi tiết về chất hoá học KNO3

kali nitrat; diêm tiêu
potassium nitrate

Tính chất vật lý

  • Nguyên tử khối: 101.1032
  • Khối lượng riêng (kg/m3): 2109
  • Nhiệt độ sôi (°C): Chất rắn
  • Màu sắc: màu trắng; không mùi

Tính chất hoá học

  • Độ âm điện: chưa cập nhật
  • Năng lượng ion hoá thứ nhất: chưa cập nhật

Ứng dụng trong thực tế của KNO3

Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi với lượng nhỏ trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân. Điều chế HNO3 khi tác dụng với axit khó bay hơi: H2SO4 + 2KNO3 → K2SO4 + 2HNO3. Phụ gia thực phẩm (E252). Kem đánh răng trị ê buốt.

Hình ảnh trong thực tế của KNO3

KNO3-kali+nitrat;+diem+tieu-126

Một số hình ảnh khác về KNO3

KNO3-kali+nitrat;+diem+tieu-126 KNO3-kali+nitrat;+diem+tieu-126

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KNO3

Xem tất cả phương trình điều chế KNO3

Các phương trình có KNO3 tham gia phản ứng

Xem tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng