Phương Trình Hoá Học

Câu hỏi hoá học

Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận hoá học dành cho chương trình học phổ thông và ôn thi đại học. Công cụ ôn tập hoá học miễn phí

Tìm kiếm câu hỏi hóa học

Hãy nhập vào nội dung câu hỏi để bắt đầu tìm kiếm

Cho dung dịch axit sunfuric loãng, nhôm và các dụng cu thí nghiệm như hình vẽ. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí oxi. B. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu không khí. C. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí hiđro. D. Có thể dùng để điều chế hidro nhưng không thu được khí hiđro.

Cho dung dịch axit sunfuric loãng, nhôm và các dụng cu thí nghiệm như hình vẽ. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

A. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí oxi.

B. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu không khí.

C. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí hiđro.

D. Có thể dùng để điều chế hidro nhưng không thu được khí hiđro.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất khí sau: khí oxi, không khí, và hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?

Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất khí sau: khí oxi, không khí, và hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của hiđro với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO ở nhiệt độ thích hợp. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?

Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của hiđro với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO ở nhiệt độ thích hợp. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Cho 22,4g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5g axit sunfuric. a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam? b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.

Cho 22,4g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5g axit sunfuric.

a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?

b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Trong phòng thí nghiệm hóa học có các kim loại kẽm và sắt, dung dịch HCl và axit H2SO4. a) Viết các phương trình hóa học có thể điều chế hiđro; b) Phải dùng bao nhiêu gam kẽm, bao nhiêu gam sắt để điều chế được 2,24 lít khí hiđro (đktc)?

Trong phòng thí nghiệm hóa học có các kim loại kẽm và sắt, dung dịch HCl và axit H2SO4.

a) Viết các phương trình hóa học có thể điều chế hiđro;

b) Phải dùng bao nhiêu gam kẽm, bao nhiêu gam sắt để điều chế được 2,24 lít khí hiđro (đktc)?

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để vị trí ống nghiệm như thế nào? Vì sao? Đối với khí hiđro, có làm thế được không? Vì sao?

Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để vị trí ống nghiệm như thế nào? Vì sao? Đối với khí hiđro, có làm thế được không? Vì sao?

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? a) Mg + O2 → MgO. b) KMnO4 to→ K2MnO4 + MnO2 + O2. c) Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?

a) Mg + O2 → MgO.

b) KMnO4 to→ K2MnO4 + MnO2 + O2.

c) Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Những phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thi nghiệm? a) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. b) 2H2O → 2H2 + O2. c) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

Những phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thi nghiệm?

a) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.

b) 2H2O → 2H2 + O2.

c) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hiđro để khử sắt(II) oxit và thu được 11,2 g Fe. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng đã xảy ra. b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng. c) Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ (đktc).

Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hiđro để khử sắt(II) oxit và thu được 11,2 g Fe.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng đã xảy ra.

b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.

c) Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ (đktc).

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Trong phòng thí nghiệm người ta đã dùng cacbon oxit CO để khử 0,2 mol Fe3O4 và dùng khí hiđro để khử 0,2 mol Fe2O3 ở nhiệt đô cao. a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra. b) Tính số lít khí ở đktc CO và H2 cần dùng cho mỗi phản ứng. c) Tính số gam sắt thu được ở mỗi phản ứng hóa học.

 Trong phòng thí nghiệm người ta đã dùng cacbon oxit CO để khử 0,2 mol Fe3O4 và dùng khí hiđro để khử 0,2 mol Fe2O3 ở nhiệt độ cao.

a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.

b) Tính số lít khí ở đktc CO và H2 cần dùng cho mỗi phản ứng.

c) Tính số gam sắt thu được ở mỗi phản ứng hóa học.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau: Fe2O3 + CO ---> CO2 + Fe. Fe3O4 + H2 -----> H2O + Fe. CO2 + 2Mg -----> 2MgO + C. Các phản ứng hóa học này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao? Nếu là phản ứng oxi hóa – khử cho biết chất nào là chất khử, chất oxi hóa? Vì sao?

Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau:

Fe2O3 + CO ---> CO2 + Fe.

Fe3O4 + H2 -----> H2O + Fe.

CO2 + 2Mg -----> 2MgO + C.

Các phản ứng hóa học này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao? Nếu là phản ứng oxi hóa – khử cho biết chất nào là chất khử, chất oxi hóa? Vì sao?

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Hãy cho biết trong những phản ứng hóa học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng? a) Đốt than trong lò: C + O2 → CO2. b) Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. c) Nung vôi: CaCO3 → CaO + CO2. d) Sắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3.

Hãy cho biết trong những phản ứng hóa học xảy ra quanh ta sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng?

a) Đốt than trong lò: C + O2 → CO2.

b) Dùng cacbon oxit khử sắt (III) oxit trong luyện kim.

Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.

c) Nung vôi: CaCO3 → CaO + CO2.

d) Sắt bị gỉ trong không khí: 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Hãy chép vào vở bài tập những câu đúng trong các câu sau đây: A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử. B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa. C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử. D. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra sự oxi hóa. E. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

 Hãy chép vào vở bài tập những câu đúng trong các câu sau đây:

A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử.

B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.

C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.

D. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra sự oxi hóa.

E. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđro tác dụng với 2,8 lít oxi (các thể tích đo ở đktc).

Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđro tác dụng với 2,8 lít oxi (các thể tích đo ở đktc).

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Khử 21,7 gam thủy ngân(II) oxit bằng hiđro. Hãy: a) Tính số gam thủy ngân thu được. b) Tính số mol và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.

 Khử 21,7 gam thủy ngân(II) oxit bằng hiđro. Hãy:

a) Tính số gam thủy ngân thu được.

b) Tính số mol và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro. Hãy: a) Tính số gam đồng kim loại thu được. b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.

 Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:

a) Tính số gam đồng kim loại thu được.

b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Tính khử; tính oxi hóa; chiếm oxi; nhường oxi; nhẹ nhất Trong các chất khí, hiđro là khí ... Khí hidro có ... Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ... vì ... của chất khác; CuO có ... vì ... cho chất khác.

Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Tính khử; tính oxi hóa; chiếm oxi; nhường oxi; nhẹ nhất

Trong các chất khí, hiđro là khí ... Khí hidro có ...

Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ... vì ... của chất khác; CuO có ... vì ... cho chất khác.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Hãy kể những ứng dụng của hidro mà em biết.

Hãy kể những ứng dụng của hidro mà em biết.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Viết phương trình hóa học của phản ứng hiđro khử các oxit sau: a) Sắt (III) oxit. b) Thủy ngân(II) oxit. c) Chì(II) oxit.

Viết phương trình hóa học của phản ứng hiđro khử các oxit sau:

a) Sắt (III) oxit.

b) Thủy ngân(II) oxit.

c) Chì(II) oxit.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Trình bày kết quả của thí nghiệm điều chế khí oxi, thu khí oxi và đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi.

Trình bày kết quả của thí nghiệm điều chế khí oxi, thu khí oxi và đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Hãy chỉ ra những phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa trong các phản ứng cho dưới đây: a) 2H2 + O2 → 2H2O. b) 2Cu + O2 → 2CuO. c) H2O + CaO → Ca(OH)2. d) 3H2O + P2O5 → 2H3PO4.

Hãy chỉ ra những phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa trong các phản ứng cho dưới đây:

a) 2H2 + O2 → 2H2O.

b) 2Cu + O2 → 2CuO.

c) H2O + CaO → Ca(OH)2.

d) 3H2O + P2O5 → 2H3PO4.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân hủy,vì sao? a) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. b) CaO + CO2 → CaCO3. c) 2HgO → 2Hg + O2. d) Cu(OH)2 → CuO + H2O.

Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân hủy,vì sao?

a) 2KMnO4 → K2MnO+ MnO2 + O2.

b) CaO + CO2 → CaCO3.

c) 2HgO → 2Hg + O2.

d) Cu(OH)2 → CuO + H2O.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Điền chữ S(sai) vào ô trống đối với câu phát biểu sai: A. Oxit được chia ra hai loại chính là : oxit axit và oxit bazơ. B. Tất cả các oxit đều là oxit axit. C. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ. D. Oxit axit thướng là oxit của phi kim. E. Oxit axit đều là oxit của phi kim. G. Oxit bazơ đều là oxit của kim loại tương ứng với bazơ.

Điền chữ S(sai) vào ô trống đối với câu phát biểu sai:

A. Oxit được chia ra hai loại chính là : oxit axit và oxit bazơ.

B. Tất cả các oxit đều là oxit axit.

C. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ.

D. Oxit axit thướng là oxit của phi kim.

E. Oxit axit đều là oxit của phi kim.

G. Oxit bazơ đều là oxit của kim loại tương ứng với bazơ.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết

Khoanh tròn ở đầu những câu phát biểu đúng: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố kim loại. B. Một nguyên tố phi kim khác. C. Các nguyên tố hóa học khác. D. Một nguyên tố hóa học khác. E. Các nguyên tố kim loại.

Khoanh tròn ở đầu những câu phát biểu đúng:

Oxit là hợp chất của oxi với:

A. Một nguyên tố kim loại.

B. Một nguyên tố phi kim khác.

C. Các nguyên tố hóa học khác.

D. Một nguyên tố hóa học khác.

E. Các nguyên tố kim loại.

Tự luận Cơ bản Lớp 8
Xem chi tiết