Phương Trình Hoá Học

Chất hoá học Ag2CO3 (Bạc cabonat)

Xem thông tin chi tiết về chất hoá học Ag2CO3 (Bạc cabonat)

Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Chất hoá học Ag2CO3 (Bạc cabonat)

Ứng dụng chính của bạc(I) cacbonat là để sản xuất bột bạc để sử dụng trong vi điện tử. Nó được cho tác dụng với formandehit,...

Ag2CO3-Bac+cabonat-217

Thông tin chi tiết về chất hoá học Ag2CO3

Bạc cabonat

Tính chất vật lý

  • Nguyên tử khối: 275.7453
  • Khối lượng riêng (kg/m3): 6077
  • Nhiệt độ sôi (°C): chất rắn
  • Màu sắc: tinh thể vàng nhạt

Tính chất hoá học

  • Độ âm điện: chưa cập nhật
  • Năng lượng ion hoá thứ nhất: chưa cập nhật

Ứng dụng trong thực tế của Ag2CO3

Ứng dụng chính của bạc(I) cacbonat là để sản xuất bột bạc để sử dụng trong vi điện tử. Nó được cho tác dụng với formandehit, tạo ra bạc không chứa kim loại kiềm: Ag2CO3 + CH2O → 2Ag + 2CO2 + H2 Bạc(I) cacbonat được sử dụng làm chất thử trong tổng hợp hữu cơ như phản ứng Koenigs-Knorr. Trong quá trình oxy hóa Fétizon, cacbonat bạc trên celite đóng vai trò như một chất oxy hóa để hình thành lactones từ diol. Nó cũng được sử dụng để chuyển đổi ankyl bromua thành rượu. Là một hợp chất có tính bazơ, nó được sử dụng trong phản ứng Wittig.

Hình ảnh trong thực tế của Ag2CO3

Ag2CO3-Bac+cabonat-217

Một số hình ảnh khác về Ag2CO3

Ag2CO3-Bac+cabonat-217 Ag2CO3-Bac+cabonat-217

Tổng số đánh giá: 0

Xếp hạng: 5 / 5 sao