Phương Trình Hoá Học
Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Cân bằng phương trình hóa học, chất hóa học, chuỗi phương trình, phản ứng hoá học. Hỗ trợ giải toán hóa học trung học cơ sở, phổ thông và ôn thi đại học
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2
- Ag2O + HCHO → 2Ag + HCOOH
- FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4
Phản ứng phân huỷ
Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
- (NH4)2CO3 → H2O + 2NH3 + CO2
- (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3
- (NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3
- 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
- 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Phản ứng hoá hợp
Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình thuộc phản ứng hoá hợpPhương Trình Hoá Học Lớp 11
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2
- 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
- AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3
- 4Al + 3C → Al4C3
- Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3
Phương Trình Hoá Học Lớp 10
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2AgBr → 2Ag + Br2
- 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2
- 2Al + 3Br2 → 2AlBr3
- 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Phương Trình Hoá Học Lớp 9
Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 9. Nắm vững và học thuộc tất cả các phương trình này sẽ giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THCS
- 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2
- AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
- 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
- 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
- 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Phương Trình Hoá Học Lớp 8
Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 8. Đây cũng là những phương trình hoá học cơ bản nhất, cần được nắm thật kỹ để làm tiền để cho những cấp học tiếp theo.
- 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
- 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
- 4Al + 3O2 → 2Al2O3
- Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
- C + O2 → CO2
Phương trình hóa học vô cơ
- 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 6K2SO4
- 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2
- NaOH + NH2CH2COOH → H2O + NH2CH2COONa
- CH4 + H2O → CO + 3H2O
- Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3
Phương trình hóa học hữu cơ
- NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3
- 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
- C2H4 + 1/2O2 → CH3CHO
- 2C2H5OH → C4H6 + H2 + H2O
- CH3CHO + H2 → C2H5OH
Phương trình thi Đại Học
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
- Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
- Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2
- CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
- 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 6K2SO4
- NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3
Phương Trình Hoá Học Lớp 12
- CH3COOH + NH3 → CH3COONH4
- 2Cu + O2 → 2CuO
- CuCl2 → Cl2 + Cu
- H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH
- CH3COOH + KOH → H2O + CH3COOK
Phản ứng Halogen hoá
Các sản phẩm thế được gọi là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon.
- CH3Cl + Cl2 → HCl + CH2Cl2
- 2Cl2 + CH2Cl2 → HCl + CHCl3
- Cl2 + CHCl3 → HCl + CCl4
- Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl
Phán ứng tách
Phản ứng tác là phản ứng trong đó hai hay nhiều nguyên tử bị tách ra khỏi phân tử hợp chất hữu cơ
- C2H5OH → C2H4 + H2O
- C4H10 → CH4 + C3H6
- C4H10 → C2H4 + C2H6
- 2C2H5OH → H2O + C2H5OC2H5
- C2H6 → C2H4 + H2
Phản ứng cộng
- C2H2 + H2O → CH3CHO
- Br2 + C2H4 → C2H4Br2
- C2H2 + CH3OH → CH3OCHCH2
- C2H2 + CO + H2O → C2H3COOH
- C2H2 + C2H5OH + CO → C2H3COOC2H5
Phản ứng thế
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2
- 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
- 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
- Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
- 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2
Sự thật hoá học thú vị

Sự thật thú vị về nhà Hóa học Amedeo Avogadro
24 thg 2, 2021
.jpg)
Sự thật thú vị về Gali
20 thg 2, 2021
.jpg)
Interesting Facts about Gallium
20 thg 2, 2021

Interesting Facts About Zinc
20 thg 2, 2021

Sự thật thú vị về Kẽm
20 thg 2, 2021

Sự thật thú vị về Đồng
19 thg 2, 2021

Interesting facts about copper metal
19 thg 2, 2021
.jpg)
Sự thật thú vị về Niken
19 thg 2, 2021
.jpg)
Interesting facts about Nickel
19 thg 2, 2021

Sự thật thú vị về Coban
17 thg 2, 2021
Một số định nghĩa thường dùng

Mol
4 thg 8, 2019

Độ âm điện
4 thg 8, 2019

Kim loại
20 thg 11, 2019

Nguyên tử
20 thg 11, 2019

Phi kim
25 thg 12, 2019

Tính chất của Phi kim
25 thg 12, 2019

Benzen
25 thg 12, 2019

Liên kết hóa học
1 thg 1, 2020

Nguyên tố hóa học
1 thg 1, 2020

Phân tử
1 thg 1, 2020
Bài viết phổ biến

Bắn cá DA88 – tuyệt chiêu săn boss đỉnh cao, rinh xu mỏi tay
17 thg 2, 2025

Soi Kèo Châu Âu - Chiến Lược Và Dự Đoán Kết Quả Tại WW88
17 thg 2, 2025

Đón nhận làn sóng ưu đãi khủng từ 188bet - Tham gia ngay!
15 thg 2, 2025

Đánh giá nhà cái Thabet: Liệu có đáng tin cậy như lời đồn?
15 thg 2, 2025

Nhà cái 188bet - Điểm đến của những tay cá cược thực thụ
14 thg 2, 2025

188bet - Đa dạng trò chơi casino và ưu đãi hấp dẫn nhất 2025
14 thg 2, 2025

Khám phá sảnh cược W88 - Không giải gian trí chân thực
14 thg 2, 2025