Phương Trình Hoá Học

Bài 43. Đồng và một số hợp chất của đồng

Biết vị trí của đồng trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử của đồng

Tìm kiếm bài học hóa học

Hãy nhập vào bài học bất kỳ để bắt đầu tìm kiếm

A. ĐỒNG.

 I. Vị trí và cấu tạo:

Vị trí của đồng trong BTH:

-  Là kim loại chuyển tiếp

-  Vị trí: STT: 29; chu kì 4; nhóm IB

Cấu tạo của đồng:

29Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1

-  Là nguyên tố d, có electron hoá trị nằm ở 4s và 3d

-  Trong hợp chất: Cu có mức oxi hoá phổ biến là: +1 và +2 tạo ra được 2 ion: Cu+ (Ar) 3d10;  Cu2+ (Ar) 3d9

-  Bán kính nguyên tử = 0,128(nm), có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện là tinh thể đặc chắc à liên kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.

 II. Tính chất vật lí:

-  Đồng là kim loại màu đỏ, dẻo, dai, dễ kéo sợi, dát mỏng.

-  Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.

-  Là kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao.

 III.Tính chất hoá học:

            Eo Cu2+/Cu  = + 0,34 V > EoH+/H2

Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu

Tác dụng với phi kim:

-  Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO bảo vệ nên Cu không bị oxi hoá tiếp tục.

                  2Cu + O2 →   CuO

-  Khi tiếp tục đun nóng tới (800-1000oC)

                  CuO  +  Cu  → Cu2O  (đỏ)

-  Tác dụng trực tiếp với Cl2, Br2, S...

                  Cu  +  Cl2  → CuCl2

                   Cu  +  S  →  CuS

Tác dụng với axit:

-  Cu không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.

-  Khi có mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với không khí.

                2Cu  +  4HCl + O2 → 2CuCl2  +  2 H2O

            -  Với HNO3, H2SO4 đặc :

                Cu + 2H2SO4 → CuSO4  +  SO2 +  H2O

                Cu  +  4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

                3Cu  + 8HNO3  loãng→ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Tác dụng với dung dịch muối:

-  Khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch muối.

                Cu  +  2AgNO3 →  Cu(NO3)2 + 2Ag

 IV. Ứng dụng của đồng: 

  Dựa vào tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, bền của đồng và hợp kim:

      1. Đồng thau : hợp kim Cu-Zn, có tính cứng và bền hơn Cu, dùng chế tạo chi tiết máy.

      2. Đồng bạch : hợp kim Cu-Ni, có tính bền, đẹp, không bị ăn mòn trong nước biển, dùng trong công nghiệp tàu thủy.

      3. Đồng thanh : hợp kim Cu-Sn, dùng chế tạo máy móc, thiết bị.

      4. Hợp kim Cu-Au : dùng để trang trí.

B. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG:

 I.  Đồng (II) oxit: CuO

-  Là chất rắn màu đen.

-  Điều chế: nhiệt phân.

              2Cu(NO3)2  → 2CuO  + 4NO2  + O2

             CuCO3. Cu(OH)2 → 2CuO + CO2 + H2O

             Cu(OH)2 → CuO  + H2O

-  CuO có tính oxi hoá:

              CuO  + CO  → Cu  + CO2

             3CuO + 2NH3 → N2  +  3Cu + 3H2O

  II. Đồng (II) hidroxit: Cu(OH)2

-  Là chất rắn màu xanh.

-  Điều chế: từ dung dịch muối Cu2+ và dung dịch bazơ.

             CuSO4  + 2NaOH → Cu(OH)2  + Na2SO4

-  Cu(OH)2 không tan trong nước, tan trong axit.

             Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O

-  Cu(OH)2 dễ tan trong dung dịch NH3 tạo dung dịch màu xanh thẩm gọi là nước Svayde.

            Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các bài giảng hoá học liên quan

Bài 43. Pha chế dung dịch

Chúng ta đã biết cách tính nồng độ dung dịch. Nhưng làm thế nào để pha chế được dung dịch theo nồng độ cho trước ? Chúng ta hãy tìm hiểu bài học.

Xem chi tiết

Bài 27. Luyện tập ankan và xicloankan

Củng cố và vận dụng đã kiến thức đã học của ankan và xicloankan vào bài tập.

Xem chi tiết

CHƯƠNG 4 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

Nội dung bài giảng Mở đầu về hóa học hữu cơ tìm hiểu về khái niệm hoá học hữu cơ và hợp chất hữu cơ, đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ; Phân loại hợp chất hữu cơ theo thành phần nguyên tố (hiđrocacbon và dẫn xuất); Các loại công thức của hợp chất hữu cơ: Công thức chung, công thức đơn giản nhất, công thức phân tử và công thức cấu tạo; Sơ lược về phân tích nguyên tố: Phân tích định tính, phân tích định lượng.

Xem chi tiết

Mở Đầu Môn Hóa Học

Giúp các ban học giỏi môn Hóa lớp 8, ngoài những bài tập trên lớp thì các bạn phải tự luyện tập và thực hành thêm thật nhiều. Để rèn luyện kỹ năng giải bài tập Hóa.

Xem chi tiết
Xem tất cả bài giảng hoá học

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề