Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CuO + Na2O
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 800 - 1000
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng CuO + Na2O
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CuO + Na2O
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về CuO (Đồng (II) oxit)
- Nguyên tử khối: 79.5454
- Màu sắc: bột màu đen
- Trạng thái: chất rắn dạng bột

Trong thủy tinh, gốm Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men (clear green color). Các loại chì oxit hàm lượng cao sẽ cho màu xanh tối hơn, các oxit kiềm thổ hay bo hà...
Thông tin về Na2O (natri oxit)
- Nguyên tử khối: 61.97894 ± 0.00030
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn

Làm thủy tinh Natri oxit là một thành phần đáng kể của thuỷ tinh và các ô kính mặc dù nó được thêm vào dưới dạng "soda" (natri cacbonat). Natri oxit không tồn tại rõ ràng trong thuỷ tinh, vì thuỷ tinh là những polyme liên kết đan xéo nhau phức tạp. Điển hình, thuỷ tinh được sản xuất ra chứa khoảng ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Na2CuO2 (Natri cuprit)
- Nguyên tử khối: 141.5243
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật