Chất hoá học Ba(ClO4)2 (Bari Perclorat)
Do đặc tính của nó như là một tác nhân oxy hóa mạnh mẽ, một trong những công dụng chính của bari perchlorate là trong sản xuất và...
Thông tin chi tiết về chất hoá học Ba(ClO4)2
Tính chất vật lý
-
Nguyên tử khối:
336.2282
-
Khối lượng riêng (kg/m3):
3200
-
Nhiệt độ sôi (°C):
chất rắn
-
Màu sắc:
màu trắng
Tính chất hoá học
-
Độ âm điện:
chưa cập nhật
-
Năng lượng ion hoá thứ nhất:
chưa cập nhật
Ứng dụng trong thực tế của Ba(ClO4)2
Do đặc tính của nó như là một tác nhân oxy hóa mạnh mẽ, một trong những công dụng chính của bari perchlorate là trong sản xuất và điều chế nhũ tương nổ và các hợp chất nổ khác. [6] Sử dụng chất nhũ hóa làm cho quá trình vận chuyển và xử lý vật liệu nổ trong khi vẫn giữ được các đặc tính phá hủy của nó ở điểm cuối sử dụng. Chất nổ perchlorate chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, như khai thác trong những năm 1920 Barium perchlorate cũng có thể phức tạp với các chất kháng khuẩn quinolone ciprofloxacin và norfloxacin Do tính hòa tan cao trong nước, bari perchlorate khan có thể được sử dụng làm thuốc thử khử nước cho các hợp chất khác.Do độ hòa tan cao, dễ điều chế, chi phí thấp, ổn định ở nhiệt độ cao và tương đối dễ tái sinh, barium perchlorate là một hợp chất được ưa chuộng cho các hợp chất khử nước. Nhu cầu về các hợp chất khử nước tăng lên khi sử dụng các phản ứng hóa học sử dụng khí dưới áp suất, vì nước phải được loại bỏ khỏi không khí trước khi xảy ra phản ứng Barium perchlorate cũng được sử dụng để xác định nồng độ nhỏ (xuống tới 10 ppm, với độ chính xác +/- 1 ppm) của sulfate. Để chuẩn độ thành công, phải có nồng độ cao của dung môi không đục, như rượu ethyl, 2-propanol hoặc metanol. Thorin thường được sử dụng làm chỉ số.
Hình ảnh trong thực tế của Ba(ClO4)2
Một số hình ảnh khác về Ba(ClO4)2