Phương Trình Hoá Học

Chất hoá học [Pt(NH3)4]Cl2.H2O (Tetraaminplatin(II) clorua hidrat)

Xem thông tin chi tiết về chất hoá học [Pt(NH3)4]Cl2.H2O (Tetraaminplatin(II) clorua hidrat)

Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Chất hoá học [Pt(NH3)4]Cl2.H2O (Tetraaminplatin(II) clorua hidrat)

Tetraammineplatinum (II) clorua hydrat có thể được sử dụng làm nguồn bạch kim: Để lắng đọng lớp điện cực Pt trên màng Nafion. Được...

[Pt(NH3)4]Cl2.H2O-Tetraaminplatin(II)+clorua+hidrat-2623

Thông tin chi tiết về chất hoá học [Pt(NH3)4]Cl2.H2O

Tetraaminplatin(II) clorua hidrat

Tính chất vật lý

  • Nguyên tử khối: 352.1274
  • Khối lượng riêng (kg/m3): 2740
  • Nhiệt độ sôi (°C): chất rắn
  • Màu sắc: bột trắng hoặc vàng

Tính chất hoá học

  • Độ âm điện: chưa cập nhật
  • Năng lượng ion hoá thứ nhất: chưa cập nhật

Ứng dụng trong thực tế của [Pt(NH3)4]Cl2.H2O

Tetraammineplatinum (II) clorua hydrat có thể được sử dụng làm nguồn bạch kim: Để lắng đọng lớp điện cực Pt trên màng Nafion. Được sử dụng làm chất xúc tác ghép trong công nghệ chùm tia điện tử để phân hủy các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi.

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao