Phương Trình Hoá Học

Chất hoá học [Ag(CN)2] (Dicyanosilver(I) ion)

Xem thông tin chi tiết về chất hoá học [Ag(CN)2] (Dicyanosilver(I) ion)

Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Chất hoá học [Ag(CN)2] (Dicyanosilver(I) ion)

- Dùng trong mạ bạc

Thông tin chi tiết về chất hoá học [Ag(CN)2]

Dicyanosilver(I) ion

Tính chất vật lý

  • Nguyên tử khối: 159.9030
  • Khối lượng riêng (kg/m3): 3943
  • Nhiệt độ sôi (°C): tinh thể
  • Màu sắc: không màu hoặc màu xám

Tính chất hoá học

  • Độ âm điện: chưa cập nhật
  • Năng lượng ion hoá thứ nhất: chưa cập nhật

Ứng dụng trong thực tế của [Ag(CN)2]

- Dùng trong mạ bạc

Một số hình ảnh khác về [Ag(CN)2]

[Ag(CN)2]-Dicyanosilver(I)+ion-2596

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Một số định nghĩa thường dùng

mol-11

Mol

4 thg 8, 2019

kim-loai-14

Kim loại

20 thg 11, 2019

nguyen-tu-15

Nguyên tử

20 thg 11, 2019

phi-kim-16

Phi kim

25 thg 12, 2019

benzen-19

Benzen

25 thg 12, 2019

phan-tu-22

Phân tử

1 thg 1, 2020

Chủ đề