Phương Trình Hoá Học

Câu hỏi trắc nghiệm hoá học

Oxi hóa khử

Tìm kiếm câu hỏi hóa học

Hãy nhập vào nội dung câu hỏi để bắt đầu tìm kiếm

Câu hỏi:
Phản ứng giữa FeO và HNO3 sinh ra khí NO, tổng hệ số trong phương trình hóa học là:

Nguồn: Sách giáo khoa lớp 11

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các câu hỏi hoá học liên quan

Bài toán liên quan tới phản ứng đốt cháy axit cacboxylic, amino axit

Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?

Trắc nghiệm Nâng cao Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Bài toán điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện

Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau 1 thời gian thu được 10,44g chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trng dung dịch HNO3, đặc nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Gía trị của m:

Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Bài tập về phản ứng giữa kim loại, oxit kim loại với axit

Hòa tan hoàn toàn hh X gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, t mol Fe3O4 trong dd HCl không thấy có khí bay ra khỏi bình, dd thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hh X là:

Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Bài tập về phản ứng giữa kim loại, oxit kim loại với axit

Hòa tan hoàn toàn hh X gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, t mol Fe3O4 trong dd HCl không thấy có khí bay ra khỏi bình, dd thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hh X là:

Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết

Bài toán điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện

Dẫn 1 luồng H2 qua 14,4g Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng xong được 12g rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X bằng HNO3 loãng dư được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị của V là:

Trắc nghiệm Cơ bản Ôn Thi Đại Học
Xem chi tiết
Xem tất cả câu hỏi hoá học